Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh

Hoa là loại cây gắn liền với cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Vì thế hãy bỏ túi ngay danh sách tên các loài hoa bằng tiếng anh sau đây để hỗ trợ cho mình khi đi du lịch nhé.

Tại sao nên học tên các loài hoa bằng tiếng anh?

tên các loài hoa bằng tiếng anh

Bạn hãy tưởng tượng nếu hoa mà bạn yêu thích được viết bằng tiếng anh hoặc khi mua hoa ở nước ngoài nhưng bạn lại không biết phải gọi tên loài hoa mà mình muốn mua bằng tiếng anh như thế nào thì quả thực là một bất tiện rất lớn.

Bạn không thể đợi đến lúc rơi vào những trường hợp như vậy rồi mới tra cứu từ điển, điều này sẽ gây tốn kém nhiều thời gian và phiền phức cho bạn.

Vì thế trong bài viết dưới đây, FlowerFarm sẽ liệt kê danh sách tên các loài hoa bằng tiếng anh phổ biến nhất hiện nay để các bạn có thể tham khảo và bổ sung kiến thức cho mình.

Tổng hợp tên các loài hoa bằng tiếng anh và ý nghĩa của chúng

+ Hoa hồng

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Rose
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của sắc đẹp, thể hiện cho một tình yêu nồng nàn, say đắm và vô cùng mãnh liệt.

+ Hoa anh đào

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Cherry Blossom
  • Ý nghĩa: Là quốc hoa của Nhật Bản, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, tính khiêm nhường và sự nhẫn nhịn.

+ Hoa hướng dương

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Sunflower
  • Ý nghĩa: Biểu tượng cho lòng chung thuỷ, sắc son, sức mạnh vươn lên mạnh mẽ

+ Hoa mai

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Apricot Blossom
  • Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự hi sinh cao cả, sự nhẫn nại và bền bỉ của người dân Việt Nam

+ Hoa lan

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Orchids
  • Ý nghĩa: Là biểu tượng của sự giàu sang, quyền quý, mang đến sự may mắn và thành công.

+ Hoa cẩm chướng

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Carnation
  • Ý nghĩa: Thể hiện niềm tự hào, ái mộ và lòng tôn kính đến với một ai đó

+ Hoa cúc

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Daisy
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của sự lạc quan, yêu đời, vui vẻ cũng như tấm lòng cao thượng, bao la.

+ Hoa đồng tiền

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Gerbera
  • Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự may mắn, phát tài, phát lộc và niềm hạnh phúc, hân hoan.

+ Hoa loa kèn

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Lily
  • Ý nghĩa: Tượng trưng cho niềm kiêu hãnh và sự e thẹn, ngại ngùng của người con gái.

+ Hoa sen

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Lotus
  • Ý nghĩa: Thể hiện sự thanh cao, tinh khiết và ý chí vươn lên mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, gian khổ trong cuộc sống.

+ Hoa mẫu đơn

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Peony Flower
  • Ý nghĩa: Loài hoa này được xem là loài hoa của sự vương giả, giàu sang và phú quý. Bên cạnh đó chúng còn tượng trưng cho niềm hạnh phúc, đầm ấm và viên mãn của gia đình.

+ Hoa phượng

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Phoenix Flower
  • Ý nghĩa: Báo hiệu mùa hè đến, là loài hoa gợi nhớ về ký ức tuổi học trò, tượng trưng cho những ước mơ, hoài bão của tuổi trẻ.

+ Hoa vạn thọ

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Marigold
  • Ý nghĩa: loài hoa mang ý nghĩa về sự tôn kính, thể hiện nỗi buồn, sự mất mát và thất vọng.

+ Hoa tường vi

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Climbing Rose
  • Ý nghĩa: Thể hiện mong muốn được yêu thương, được quan tâm đến người đó.

+ Hoa thuỷ tiên

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Narcissus
  • Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng.

+ Hoa huệ

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Tuberose
  • Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự bình an, hạnh phúc, sung túc và đầy đủ.

+ Hoa bồ công anh

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Dandelion
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của ý chí mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, thử thách để bắt đầu một cuộc hành trình mới, mong muốn những hoài bão, ước mơ bay cao bay xa và thành hiện thực. Bên cạnh đó loài hoa này còn được xem như biểu tượng của sự chia ly, mất mát.

+ Hoa oải hương

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Lavender
  • Ý nghĩa: Hàm chứa về sự chờ đợi trong tình yêu, lòng chung thuỷ về bền vững theo năm tháng.

+ Hoa diên vĩ

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Iris
  • Ý nghĩa: Là biểu tượng của lòng dũng cảm cũng như mang đến sự may mắn, tín hiệu tốt lành và niềm hi vọng mới trong tương lai.

+ Hoa ngọc lan

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Magnolia
  • Ý nghĩa: Là biểu tượng cho tấm lòng nhân ái, bao dung và độ lượng.

+ Hoa giấy

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Confetti
  • Ý nghĩa: Mang đến ý nghĩa về sự may mắn, tài lộc, sum vầy và hạnh phúc cho mọi gia đình.

+ Hoa anh túc

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Poppy
  • Ý nghĩa: Loài hoa này mang ý nghĩa là sự an ủi, lãng quên tựa như một giấc ngủ ngàn thu.

+ Hoa sữa

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Milk Flower
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của một tình yêu đây ngọt ngào và thắm thiết của các cặp đôi đang yêu nhau.

+ Hoa tigon

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Coral Vine
  • Ý nghĩa: Người ta thường cho rằng hoa tigon là biểu tượng của trái tim tan vỡ, có ý nghĩa về một cuộc tình không thành, một nỗi buồn sâu sắc và lắng đọng.

+ Hoa lưu ly

tên các loài hoa bằng tiếng anh

  • Tên tiếng anh: Forget Me Not
  • Ý nghĩa: Nhắc đến hoa lưu ly người ta thường nhớ đến câu nói “Forget Me Not” – đây cũng chính là tên tiếng anh của loài hoa này và ý nghĩa của chúng là tượng trưng cho một tình cảm nhẹ nhành, quyến luyến và lãng mạn.

Tổng kết các loài hoa bằng tiếng anh

Hi vọng qua bài viết này của FlowerFarm, các bạn có thể biết thêm được một số tên các loài hoa bằng tiếng anh để sử dụng khi cần thiết.

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết và hẹn gặp lại các bạn ở những bài chia sẻ khác nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Now